Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ju˧˩˨ju˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧vu˧˩vṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Lông chim.
    Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)
  2. (Cn. võ) Sự dùng uy lực về quân sự.
    Văn dốt rát. (tục ngữ)
  3. Nghệ thuật múa.
    quốc tế.
    Chương trình ca, , nhạc.
  4. Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa.
    Năm cung nhạc.
    Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, .

Tham khảo[sửa]