Bước tới nội dung

Bắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ɓa̰k˩˧ɓak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ɓa̰k˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Bắc

  1. Một tên cho cả nam và nữ.
  2. Miền Bắc của Việt Nam.
    Tôi có ra ngoài Bắc, ở gần mười năm.

Trái nghĩa

[sửa]