Bước tới nội dung

tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tən˧˧təŋ˧˥təŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tən˧˥tən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tân

  1. Ngôi thứ tám trong thập can.

Tính từ

[sửa]

tân

  1. Nói người con trai hay con gái chưa giao hợp lần nào.

Tính từ

[sửa]

tân

  1. Mới.
    tân thủ tướng
    tân binh
    Tân Ước

Tham khảo

[sửa]