forcément

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /fɔʁ.se.mɑ̃/

Phó từ[sửa]

forcément /fɔʁ.se.mɑ̃/

  1. Tất nhiên, dĩ nhiên, không tránh khỏi.
    Devant cette opposition, il doit forcément se retirer — trước sự phản đối như thế, tất nhiên ông ta phải rút lui
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Gượng gạo.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]