generasjon
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | generasjon | generasjonen |
Số nhiều | generasjoner | generasjonene |
generasjon gđ
- Đời, thế hệ.
- Bestemor tilhører den eldre generasjon.
- en ny generasjon forskere
- Khoảng thời gian giữa hai thế hệ (khoảng 20-25 năm).
- Jeg har bodd her en hel generasjon.
- for flere generasjoner siden
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) generasjonsmotsetning gđ: Sự bất đồng giữa hai thế hệ.
- (1) generasjonsskifte gđ: Sự thay đổi bằng thế hệ trẻ.
Tham khảo
[sửa]- "generasjon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)