bất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ | ɓə̰k˩˧ | ɓək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ | ɓə̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bất”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bất
- Bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá mười thì bị loại, gọi là bị bất).
- Đánh bất.
- Rút bất.
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "không".
- Bất bình đẳng.
- Bất hợp pháp.
- Bất lịch sự.
- Bất bạo động.
- Bất cần.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bất". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)