hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hạn

  1. Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa.
    Trông con như hạn mong rào. (tục ngữ)
    Nhân dân chống hạn.
  2. Chừng mực đã ấn định.
    Tiêu tiền có hạn
  3. Thời gian đã ấn định.
    Làm cầu xong trước hạn.
  4. Điều không may xảy ra.
    Chẳng may gặp hạn.

Tính từ[sửa]

hạn

  1. Không may.
    Năm xung tháng. (tục ngữ)

Động từ[sửa]

hạn

  1. Cho một thời gian ất định.
    Năm ngày phải làm xong sổ sách.

Tham khảo[sửa]