hebben

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]


Biến ngôi
Vô định
hebben
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik heb wij(we)/... hebben
jij(je)/u hebt
heb jij (je)
hij/zij/... heeft
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... had wij(we)/... hadden
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gehad hebbend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
heb ik/jij/... hebbe
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) hebt gij(ge) hadt

Động từ[sửa]

hebben (quá khứ had, động tính từ quá khứ gehad)

  1. , sở hữu
  2. như phần, như phụ tùng
    Een auto heeft vier wielen. – Chiếc xe cộ có bốn bánh.
  3. , chịu
    Ik heb de griep. – Mình có bệnh cúm.
  4. chịu: có thể sống nếu ai gần
    Ik kan hem niet hebben. – Mình không chịu hắn.
  5. hebben + động tính từ quá khứ: trợ động từ của thời hoàn thành
  6. hebben te + động từ khác: phải, nên