henlegge
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å henlegge |
Hiện tại chỉ ngôi | henlegger |
Quá khứ | henla |
Động tính từ quá khứ | henlagt |
Động tính từ hiện tại | — |
henlegge
- Dời, di chuyển.
- Firmaet har henlagt sin virksomhet til en annen by.
- Xếp lại, để sang một bên. (Luật) Miễn tố, bãi nại.
- Politiet har henlagt saken.
- Saken er henlagt på grunn av bevisets stilling. — Vụ án được xếp lại vì thiếu bằng chứng.
Tham khảo
[sửa]- "henlegge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)