Bước tới nội dung

henlegge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å henlegge
Hiện tại chỉ ngôi henlegger
Quá khứ henla
Động tính từ quá khứ henlagt
Động tính từ hiện tại

henlegge

  1. Dời, di chuyển.
    Firmaet har henlagt sin virksomhet til en annen by.
  2. Xếp lại, để sang một bên. (Luật) Miễn tố, bãi nại.
    Politiet har henlagt saken.
    Saken er henlagt på grunn av bevisets stilling. — Vụ án được xếp lại vì thiếu bằng chứng.

Tham khảo

[sửa]