Bước tới nội dung

dời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̤ːj˨˩jəːj˧˧jəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dời

  1. Chuyển đi nơi khác.
    Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau. (ca dao)
  2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến.
    Đêm qua vật đổi sao dời. (ca dao)
    Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (Truyện Kiều)
  3. Không đứng lạichỗ nào nữa.
    Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]