houden

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Động từ[sửa]

Biến ngôi
Vô định
houden
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik hou / houd wij(we)/... houden
jij(je)/u houdt
hou / houd jij(je)
hij/zij/... houdt
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... hield wij(we)/... hielden
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gehouden houdend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
hou / houd ik/jij/... houde
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) houdt gij(ge) hieldt

houden (quá khứ hield, động tính từ quá khứ gehouden)

  1. giữ
    Je moet je tanden goed schoon houden.
    Cần giữ sạch sẽ răng.
  2. nuôi (động vật, thực vật)
  3. ý kiến tựa vào chứng minh có hạn chế
  4. tổ chức
    Ik hou morgen een feest.
    Mai tôi tổ chức tiệc.
  5. (với bổ ngữ có giới từ van) yêu
    Hij hield heel veel van haar.
    Chàng yêu cô lắm.

Từ dẫn xuất[sửa]