yêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧iəw˧˥iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥iəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

yêu

  1. tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời.
    Yêu nhau.
    Người yêu.
  2. tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng.
    Mẹ yêu con.
    Yêu nghề.
    Yêu đời.
    Trông thật đáng yêu.
    Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
  3. Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thứcchê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu.
    Mẹ mắng yêu con.
    Nguýt yêu.
    Tát yêu.

Trái nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

có tình cảm thắm thiết

tình cảm dễ chịu, thích thú

Danh từ[sửa]

yêu

  1. Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)