van
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp valse
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vaːn˧˧ | jaːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vaːn˧˥ | vaːn˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
van
- Điệu khiêu vũ nhảy quay tròn.
- Chị ấy rất thích nhảy van.
- (Pháp: valve) Nắp điều khiển hơi hoặc nước thoát ra theo một chiều.
- Van săm xe đạp.
- (Pháp: vanne) Bộ phận điều chỉnh dòng chảy trong một ống nước.
- Công nhân đến thay một cái van ống nước cho chảy vào nhà.
- (Pháp: valvule) Màng đàn hồi ở phía trong trái tim.
- Van chỉ cho máu chảy ra một chiều.
Động từ
van
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “van”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈvæn/
| [ˈvæn] |
Danh từ
van /ˈvæn/
- (Quân sự) Tiền đội, quân tiên phong.
- Những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu.
- men in the van of the movement — những người đi tiên phong trong phong trào
- in the van of nations fighting for independence — ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
Danh từ
van /ˈvæn/
Ngoại động từ
van ngoại động từ /ˈvæn/
- Chuyên chở bằng xe tải.
Danh từ
van /ˈvæn/
Ngoại động từ
van ngoại động từ /ˈvæn/
- Đãi (quặng).
Chia động từ
van
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to van | |||||
| Phân từ hiện tại | vanning | |||||
| Phân từ quá khứ | vanned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | van | van hoặc vannest¹ | vans hoặc vanneth¹ | van | van | van |
| Quá khứ | vanned | vanned hoặc vannedst¹ | vanned | vanned | vanned | vanned |
| Tương lai | will/shall² van | will/shall van hoặc wilt/shalt¹ van | will/shall van | will/shall van | will/shall van | will/shall van |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | van | van hoặc vannest¹ | van | van | van | van |
| Quá khứ | vanned | vanned | vanned | vanned | vanned | vanned |
| Tương lai | were to van hoặc should van | were to van hoặc should van | were to van hoặc should van | were to van hoặc should van | were to van hoặc should van | were to van hoặc should van |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | van | — | let’s van | van | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “van”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
[sửa]Giới từ
van
- của
- de hoed van het meisje — cái mũ của cô gái
- Die schoenen zijn van mij.
- Đôi giày đó là của tôi.
- bằng, làm từ
- een hoedje van papier — mũ làm từ giấy
- De eettafel is van hout.
- Cái bàn ăn là bằng gỗ.
- từ, đến từ
- Ik ben van Nederland.
- Tôi đến từ Hà Lan.
- van drie tot vijf uur — từ ba giờ tới năm giờ
- Ik ben van Nederland.
- do (ai đó làm)
- een schilderij van Rubens — một tác phẩm hội hoạ do Rubens làm
- vì
- tranen van geluk — giọt lệ vì hạnh phúc
- (Với tính từ cấp nhất?) trong số
- de beste van allemaal — cái tốt nhất cả
- Rusland is het grootste land van de wereld.
- Nước Nga là nước rộng nhất trên thế giới.
- theo ý kiến của, theo lệnh của
- Dat mag niet van mama.
- Điều đó thì mẹ không cho phép.
- Dat mag niet van mama.
Tiếng Hungary
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Phần Lan–Ugria nguyên thủy *wole-.
Động từ
van
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /vɑ̃/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| van /vɑ̃/ |
vans /vɑ̃/ |
van gđ /vɑ̃/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “van”, trong Pháp–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Giới từ
- Giới từ tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Hungary
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Hungary