hul

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Na Uy[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc hul
gt hult
Số nhiều hule
Cấp so sánh
cao

hul

  1. Rỗng, hổng. Lõm, hõm, trũng. Treet var hult inni.
    å ha noe(n) i sin hule hand — Nắm gọn việc gì (ai) trong tay,
  2. (Âm thanh) Vọng lại, dội lại.
    Han hørte et hult smell ute i gangen.
    hul stemme
  3. Ngụy tạo, rỗng tuếch.
    en hul unnskyldning

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]