rỗng tuếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔəwŋ˧˥ twek˧˥ʐəwŋ˧˩˨ twḛt˩˧ɹəwŋ˨˩˦ twet˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹə̰wŋ˩˧ twek˩˩ɹəwŋ˧˩ twek˩˩ɹə̰wŋ˨˨ twḛk˩˧

Tính từ[sửa]

rỗng tuếch

  1. Không có một gì ở trong.
    Túi rỗng tuếch.
  2. Tỏ ra là không có nội dung đáng kể hoặc thiếu thông minh.
    Câu văn rỗng tuếch.
    Đầu óc rỗng tuếch..
    Rỗng tuếch rỗng toác..
    Nh..
    Rỗng tuếch.

Tham khảo[sửa]