vọng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ʔwŋ˨˩ | ja̰wŋ˨˨ | jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vawŋ˨˨ | va̰wŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “vọng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vọng
Động từ[sửa]
vọng
- (Vch.) . Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ.
- Vọng về thủ đô.
- Vọng cố hương.
- Vọng nhìn.
- Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến.
- Vọng quan viên.
- (Âm thanh) Từ xa đưa lại.
- Tiếng hát từ xa vọng lại.
- Đứng ngoài cổng nói vọng vào.
Tham khảo[sửa]
- "vọng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)