dội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̰ʔj˨˩ | jo̰j˨˨ | joj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟoj˨˨ | ɟo̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]dội
Động từ
[sửa]dội
- (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
- Tiếng pháo dội vào vách núi.
- Vang và truyền đi mạnh mẽ.
- Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
- Cuộn lên mạnh mẽ.
- Cơn đau dội lên .
- Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)