Bước tới nội dung

imbriqué

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.bʁi.ke/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực imbriqué
/ɛ̃.bʁi.ke/
imbriqués
/ɛ̃.bʁi.ke/
Giống cái imbriqué
/ɛ̃.bʁi.ke/
imbriquées
/ɛ̃.bʁi.ke/

imbriqué /ɛ̃.bʁi.ke/

  1. Xếp gối lên nhau (như ngói), xếp lợp, lợp.
    Ecailles imbriquées — (động vật học) vảy xếp lợp
    Bractées imbriquées — (thực vật học) lá bắc lợp
  2. Chồng chéo (lên nhau), nhằng nhịt (với nhau).

Tham khảo

[sửa]