Bước tới nội dung

indécrottable

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực indécrottable
/ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/
indécrottables
/ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/
Giống cái indécrottable
/ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/
indécrottables
/ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/

indécrottable /ɛ̃.de.kʁɔ.tabl/

  1. (Thân mật) Không thể giáo hóa, không thể cải tạo, bất trị.
    Un paresseux indécrottable — anh lười bất trị
  2. (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Không thể chùi sạch bùn được.

Tham khảo

[sửa]