cải tạo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːj˧˩˧ ta̰ːʔw˨˩ | kaːj˧˩˨ ta̰ːw˨˨ | kaːj˨˩˦ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˩ taːw˨˨ | kaːj˧˩ ta̰ːw˨˨ | ka̰ːʔj˧˩ ta̰ːw˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
cải tạo
- Sửa đổi để tốt hẳn lên.
- Chủ nghĩa.
- Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "cải tạo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)