Bước tới nội dung

bùn

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: BUN, Bun, bun, bun-, bún, bûn, bün, bűn

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓṳn˨˩ɓuŋ˧˧ɓuŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓun˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

Từ nguyên 1

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *buːl.

Danh từ

[sửa]

bùn (, 𡎛, )

  1. (Miền Bắc Việt Nam, Trung Bộ) Đất trộn với nước thành một chất sền sệt.
    Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. (ca dao)
    Đồng nghĩa: sình
Dịch
[sửa]

Từ nguyên 2

[sửa]
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ.
Chi tiết: “Tôi tìm trên mạng thì tôi nghĩ đây có thể là viết tắt âm thành u, nhưng chưa biết nguồn gốc của việc rút gọn âm như vậy là gì nữa.”

Đối chiếu với luôn > lun.

Tính từ

[sửa]

bùn

  1. (từ lóng Internet, nhắn tin) Dạng thay thế của buồn
    Bùn wá.Buồn quá

Tham khảo

[sửa]