innstilling

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít innstilling innstillinga, innstillingen
Số nhiều innstillinger innstillingene

innstilling gđc

  1. Sự chỉnh, điều chỉnh.
    å forandre innstillingen på et kamera
  2. Ý niệm, quan niệm, thái độ, lập trường.
    Han har en liberal innstilling.
  3. Sự ngưng, đình chỉ, triển hoãn lại.
    Vi må gå til midlertidig innstilling av driften.
  4. Đề nghị, sự chỉ định, tiến cử.
    Komiteens innstilling ble fulgt.

Tham khảo[sửa]