hoãn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaʔan˧˥ | hwaːŋ˧˩˨ | hwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa̰n˩˧ | hwan˧˩ | hwa̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoãn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hoãn
Động từ[sửa]
hoãn
- Để lùi lại khi khác.
- Hoãn việc đi tham quan.
- Ai ơi, hãy hoãn lấy chồng, để cho trai, gái dốc lòng đi tu. (ca dao)
Tham khảo[sửa]
- "hoãn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)