chỉnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | ʨïn˧˩˨ | ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˩ | ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
chỉnh
- Có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo.
- Câu văn chỉnh.
- Câu đối rất chỉnh.
Động từ[sửa]
chỉnh
- Sửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. lại đường ngắm.
- Chỉnh hướng.
- (Kng.) . Phê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng.
- Bị cấp trên chỉnh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chỉnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cïŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cïŋ˨˦]
Danh từ[sửa]
chỉnh