Bước tới nội dung

interrupteur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực interrupteur
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
interrupteurs
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
Giống cái interrupteur
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
interrupteurs
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

interrupteur /ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

  1. Cắt, ngắt, làm đứt đoạn.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít interrupteur
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
interrupteurs
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
Số nhiều interrupteur
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
interrupteurs
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

interrupteur /ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

  1. (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Người cắt lời.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
interrupteur
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/
interrupteurs
/ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

interrupteur /ɛ̃.tɛ.ʁyp.tœʁ/

  1. Cái cắt điện.

Tham khảo

[sửa]