kabel
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kabel | kabelen |
Số nhiều | kabler | kablene |
kabel gđ
- Dây điện, dây cáp, dây thừng, dây điện ngầm.
- Det legges kabler for telefon til de nye boligene.
- En kabel fortøyet skipet til kaien.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) kabelbane gđ: Xe điện chạy trên đường rầy được kéo lên bằng dây cáp. Xe cáp treo.
- (1) jordkabel: Dây điện ngầm đặt ở dưới đất.
- (1) telefonkabel: Dây điện thoại.
Tham khảo[sửa]
- "kabel". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)