ngầm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤m˨˩ | ŋəm˧˧ | ŋəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ngầm
- Đoạn đường giao thông đi sâu dưới.
- Xe đi qua ngầm.
Tính từ[sửa]
ngầm
- Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới.
- Hầm ngầm, tàu ngầm.
- Kín đáo không cho người khác biết.
- Hai người ngầm báo cho nhau.
- Nghịch ngầm.
Tham khảo[sửa]
- "ngầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)