rầy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp rail
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zə̤j˨˩ | ʐəj˧˧ | ɹəj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹəj˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rầy
- (xem từ nguyên 1) (đph).
- Như Ray: Đường rầy tàu hoả.
Tính từ
rầy
Động từ
rầy
- Làm phiền.
- Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (Nguyễn Công Trứ)
- Quở mắng.
- Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rầy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)