Bước tới nội dung

rầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp rail

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̤j˨˩ʐəj˧˧ɹəj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rầy

  1. (xem từ nguyên 1) (đph).
    Như Ray: Đường rầy tàu hoả.

Tính từ

rầy

  1. Lôi thôi; Phiền .
    Công việc ấy cũng rầy lắm.
  2. Trgt,; Hiện nay.
    Rầy đó mai đây. (tục ngữ)
    Ngày rầy.

Động từ

rầy

  1. Làm phiền.
    Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (Nguyễn Công Trứ)
  2. Quở mắng.
    Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.

Dịch

Tham khảo