kelpie
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɛɫ.pi/
Danh từ
[sửa]kelpie /ˈkɛɫ.pi/
- (Ê-cốt) (thần thoại, thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông).
- (Uc) Chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu).
Tham khảo
[sửa]- "kelpie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)