Ê-cốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˧ kot˧˥e˧˥ ko̰k˩˧e˧˧ kok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˥ kot˩˩e˧˥˧ ko̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ tiếng Pháp Écosse.

Địa danh[sửa]

Ê-cốt

  1. (Lỗi thời) Scotland.