khả biến thần kinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ ɓiən˧˥ tʰə̤n˨˩ kïŋ˧˧ | kʰaː˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧ tʰəŋ˧˧ kïn˧˥ | kʰaː˨˩˦ ɓiəŋ˧˥ tʰəŋ˨˩ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ ɓiən˩˩ tʰən˧˧ kïŋ˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ ɓiə̰n˩˧ tʰən˧˧ kïŋ˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]khả biến thần kinh
- Khả năng tạo nơron mới hoặc tái tổ chức lại nơron, đặc biệt trong quá trình học tập, hay chịu những tổn thương thần kinh.