Sài Gòn
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːj˨˩ ɣɔ̤n˨˩ | ʂaːj˧˧ ɣɔŋ˧˧ | ʂaːj˨˩ ɣɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːj˧˧ ɣɔn˧˧ |
Việt Nam (nam giới) |
Danh từ riêng
Sài Gòn
- (Cũ) Thành phố Hồ Chí Minh.
- Sông phụ lưu cấp I của sông Đồng Nai. Dài 256 km, diện tích lưu vực 5560 km². Bắt nguồn từ vùng Lộc Ninh cao 130 m, chảy theo hướng gần bắc - nam rồi chuyển sang tây bắc - đông nam, qua các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, đổ vào sông Đồng Nai ở gần Nhà Bè.
- Một nhà ga xe lửa tại Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Dịch
- Tiếng Ả Rập: سايغون (Sayghuun) gđ
- Tiếng Anh: Saigon
- Tiếng Ba Lan: Sajgon
- Tiếng Ba Tư: سائیگون (Sâigon), سایگون (Sâygon)
- Tiếng Iceland: Saigon
- Tiếng Bồ Đào Nha: Saigão
- Tiếng Bulgari: Сайгон
- Tiếng Đan Mạch: Saigon
- Tiếng Do Thái: סייגון
- Tiếng Đức: Saigon
- Tiếng Hà Lan: Saigon
- Tiếng Hindi: साइगॉन (Sā’igon)
- Tiếng Hy Lạp: Σαϊγκόν (Saïgón)
- Tiếng Indonesia: Saigon
- Tiếng Ireland: Saigon
- Tiếng Khmer: សៃហ្គុង (Say Gong)
- Tiếng Lào: ໄຊງ່ອນ (Sai-ngöön)
- Tiếng Miến Điện: ဆုိင္ဂ (Saĩgoũ)
- Tiếng Na Uy: Saigon
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): Saigon
- Tiếng Nga: Сайго́н (Sajgón)
- Tiếng Nhật: サイゴン
- Tiếng Nhật: サイゴン (Saigon), 西貢 (さいごん, Saigon, Tây Cống)
- Tiếng Phần Lan: Saigon
- Tiếng Pháp: Saïgon
- Tiếng Quan Thoại:
- Tiếng Quảng Đông:
- Tiếng Slovene: Saigon
- Tiếng Tây Ban Nha: Saigón
- Tiếng Thái: ไซ่ง่อน (Sâi-ngôn)
- Tiếng Thụy Điển: Saigon
- Tiếng Triều Tiên: 사이공 (Saigong), 서공 (Seogong), 西貢 (Kore, Tây Cống)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: سايگون, Saygon, Cайгон
- Tiếng Ý: Saigon
Từ liên hệ
Tham khảo
- "Sài Gòn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)