kinetic energy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp Cổ κινητικός "kinetic" + ενέργεια "energy".

Danh từ[sửa]

kinetic energy

  1. Thuật ngữ vật lý. Động năng hay năng lượng của vật thể có được nhờ vào chuyển động của nó trong hệ quy chiếu đang xét.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]