vật lý
Tiếng Việt[sửa]
Danh từ[sửa]
vật lý, vật lí
- Ngành khoa học nghiên cứu về tự nhiên.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: physics
- Tiếng Hà Lan: fysica gc, natuurkunde gc
- Tiếng Nga: физика gc (fízika)
- Tiếng Pháp: physique gc
- Tiếng Tây Ban Nha: física gc
Tính từ[sửa]
vật lý, vật lí
- (thuộc) Ngành vật lý học.
- Đây là một hiện tượng vật lý đã được giải thích từ lâu.