động năng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ naŋ˧˧ɗə̰wŋ˨˨ naŋ˧˥ɗəwŋ˨˩˨ naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ naŋ˧˥ɗə̰wŋ˨˨ naŋ˧˥ɗə̰wŋ˨˨ naŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Năng lượng của một hệ thống do chuyển động sinh ra.
    Trong dao động điều hoà, động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau, còn cơ năng bảo toàn.