koke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å koke |
Hiện tại chỉ ngôi | koker |
Quá khứ | kokte |
Động tính từ quá khứ | kokt |
Động tính từ hiện tại | — |
koke
- L. (tr. ) Nấu, đun sôi.
- Vi kokte fisk og poteter til middag.
- å koke i hop noe — Bịa đặt việc gì.
- (Intr.) Sôi.
- Vannet kokte i gryten.
- å koke over av sinne — Sôi suc vì giận.
- å koke ned til noe — Tóm tắt, rút ngắn lại thành việc gì.
- å koke bort — Biến mất.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) kokebok gđc: Sách dạy nấu ăn.
- (1) kokekar gđ: Nồi, soong. . .
- (1) kokepunkt gđ: Điểm sôi.
- (1) kokende : Nóng bỏng, sôi bỏng.
Tham khảo
[sửa]- "koke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)