sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một cuốn sách từ điển tiếng Latinh.

Từ nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥ʂa̰t˩˧ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajk˩˩ʂa̰jk˩˧
  • (tập tin)

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sách

  1. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.
  2. () Mưu kế.
  3. Dạng nói tắt của dạ lá sách.
    Sách bò xào khế.

(loại từ cuốn, quyển) sách

  1. Tập giấychữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học.
    Sách giáo khoa.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Sách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)