sách
Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]
- (tập giấy): Âm Hán-Việt của chữ Hán 冊 (“sách”). Cùng gốc với tiếng Mường khách.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajk˧˥ | ʂa̰t˩˧ | ʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajk˩˩ | ʂa̰jk˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sách”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
sách
- Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.
- (cũ) Mưu kế.
- Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.
- Dạng Nói tắt của dạ lá sách.
- Sách bò xào khế.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học
|
Tham khảo[sửa]
- "sách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ nói tắt tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cuốn
- Danh từ tiếng Việt có loại từ quyển