konsert
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | konsert | konserten |
Số nhiều | konserter | konsertene |
konsert gđ
- Sự hòa nhạc, hòa tấu.
- Vi skal på konsert i Grieghallen i kveld.
- Buổi hòa nhạc có độc tấu.
- Komponisten arbeider med en konsert for fiolin og orkester.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) fiolinkonsert: Buổi hòa nhạc có độc tấu vĩ cầm.
- (2) klaverkonsert: Buổi hòa nhạc có độc tấu dương cầm.
Tham khảo
[sửa]- "konsert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)