dương cầm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- (Nghĩa 1) Phiên âm từ chữ Hán 洋琴. Trong đó: 洋 (“dương”: của/thuộc về nước ngoài, phương Tây); 琴 (“cầm”: đàn).
- (Nghĩa 2) Phiên âm từ chữ Hán 揚琴.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ kə̤m˨˩ | jɨəŋ˧˥ kəm˧˧ | jɨəŋ˧˧ kəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ kəm˧˧ | ɟɨəŋ˧˥˧ kəm˧˧ |
Danh từ[sửa]
dương cầm
- (Âm nhạc) Một nhạc cụ có bàn phím thuộc bộ gõ.
- 2013, Quỳnh Trung, Ảnh người chơi piano giữa bạo động Ukraine sốt trên mạng, Tuổi Trẻ Online:
- Bức ảnh một nghệ sĩ dương cầm chơi đàn trước một hàng dài cảnh sát bạo động ở Ukraine với lời chú thích “Một bức ảnh từ Ukraine có thể thay đổi cả thế giới” đang được lan truyền rộng rãi trong cộng đồng mạng.
- 2013, Quỳnh Trung, Ảnh người chơi piano giữa bạo động Ukraine sốt trên mạng, Tuổi Trẻ Online:
- (Âm nhạc) Đàn tam thập lục của Trung Quốc.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Nhạc cụ bộ gõ
|
Nhạc cụ Trung Quốc
|
Tham khảo[sửa]
- "dương cầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)