dương cầm
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ kə̤m˨˩ | jɨəŋ˧˥ kəm˧˧ | jɨəŋ˧˧ kəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
Danh từ[sửa]
dương cầm
- (Cũ) Nhạc cụ có phím và dây, hoặc tận dụng trọng lượng của phím khiến cho phím trở về vị trí ban đầu, hoặc sử dụng lò xo.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: piano
- Tiếng Ba Lan: pianino gt
- Tiếng Bồ Đào Nha: piano gđ
- Tiếng Đức: Klavier gt, Piano gt
- Tiếng Triều Tiên: 피아노 (piano)
- Tiếng Na Uy: piano
- Tiếng Nga: пианино (pianino) gt, рояль (rojál’) gđ
- Tiếng Nhật: ピアノ (piano)
- Tiếng Pháp: piano gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: piano gđ
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Ý: pianoforte gđ, piano gđ
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)