kop
Giao diện
Tiếng Giẻ
[sửa]Danh từ
[sửa]kop
- rùa.
Tham khảo
[sửa]- Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Danh từ
[sửa]kop gđ (số nhiều koppen, giảm nhẹ kopje gt)
- đầu (của động vật)
- (không tôn trọng) đầu (của người)
- Hou je kop eens!
- Mày im đi!
- Hou je kop eens!
- phần trước, phần trên
- de kop van de spijker — đầu của đinh
- chén quai
- đề mục, tít
- mặt ngửa (của đồng xu)
Ghi chú sử dụng
[sửa]Từ kop bình thường chỉ được sử dụng để nói về đầu của động vật. Đầu con người (và nhiều khi đầu của con ngựa cũng vậy) được gọi là hoofd. Gọi đầu của người là kop cũng phổ biến, nhưng thiếu tôn trọng.