Bước tới nội dung

quai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
quai
/ke/
quais
/ke/

quai /ke/

  1. (sông).
    Quai flottant — kè nổi
    Quai d’accostage — kè cập bến
  2. Bến (cảng).
    Quai de transbordement — bến chuyển tải, bến tăng bo
    Quai routier — bến ôtô
    Quai de départ — bến xuất phát, bến khởi hành
    Quai d’arrivée — bến đến
    Quai clôturé — bến có rào
  3. (Đường sắt) Ke.
    Billet de quai — vé ke
    Quai semi -périphérique — đường ke bán chu vi
    Quai découvert — ke không có mái che

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˧kwaːj˧˥waːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˧˥kwaːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quai

  1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy.
    Quai làn.
    Quai chảo.
  2. Dây mắc vào người để giữ , nón, dép... Cho chặt.

Động từ

[sửa]

quai

  1. Đánh bằng một quả đấm (thtục).
    Quai cho một quả vào mặt.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quai

  1. khôn, khôn lỏi.
  2. ngoan.
  3. đẹp.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên