lenke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lenke | lenka, lenken |
Số nhiều | lenker | lenkene |
lenke gđc
- Dây xích.
- Fangen ble lagt i lenker.
- Jeg har fått nytt armbandsur med lenke av gull.
- å smis i hymens lenker — Kết hôn.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) hundelenke: Dây xích chó.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å lenke |
Hiện tại chỉ ngôi | lenker |
Quá khứ | lenka, lenket |
Động tính từ quá khứ | lenka, lenket |
Động tính từ hiện tại | — |
lenke
- Xích lại, xiềng lại. Ràng buộc.
- Fangen ble lenket til veggen.
- Hun er lenket til rullestolen.
- Han er lenket til en kone han ikke elsker.
Tham khảo
[sửa]- "lenke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)