Bước tới nội dung

xiềng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siə̤ŋ˨˩siəŋ˧˧siəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siəŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

xiềng

  1. Xích lớnvòng sắthai đầu để khoá chân tay người .
    Còn nghe tiếng gót nặng dây xiềng (Tố Hữu)

Tham khảo

[sửa]