Bước tới nội dung

măt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Na

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. mặt.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. mắt.
  2. mặt.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

măt

  1. (Rơlơm) mười.

Danh từ

[sửa]

măt

  1. (Rơlơm) mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng M'Nông Nam

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. (Bu Nông) mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Kiên Trường & Trương Anh. 2009. Từ Điển Việt - M'Nông. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Từ Điển Bách Khoa.

Tiếng M'Nông Trung

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. mắt.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. mắt.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măt

  1. mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.