Bước tới nội dung

mướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Từ nguyên 1

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (thị trấn). Cùng gốc với tiếng Thái เมือง (mʉʉang), tiếng Lào ເມືອງ (mư̄ang), tiếng Bắc Thái ᨾᩮᩬᩥᨦ, tiếng Khün ᨾᩮᩨ᩠ᨦ, tiếng Lự ᦵᦙᦲᧂ (moeng), tiếng Thái Đen ꪹꪣꪉ, tiếng Thái Trắng ꪝꪷꪉ, tiếng Shan မိူင်း (móeng), tiếng Thái Na ᥛᥫᥒᥰ (möeng), tiếng Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ), tiếng Tày mường.

Danh từ

[sửa]

mướng

  1. Mường (đơn vị hành chính trong xã hội phong kiến của người Thái, gồm nhiều bản ở trong một khu vực địa lý nhất định); nước, tổ quốc; quê hương.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ nguyên 2

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mướng

  1. Tên một chữ cái trong bảng chữ Thái cổ Quỳ Châu (hệ chữ Lai Tay), tương ứng với từ "mường" trong tiếng Việt.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An