marié
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ma.ʁje/
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | marié /ma.ʁje/ |
mariés /ma.ʁje/ |
Giống cái | mariée /ma.ʁje/ |
mariées /ma.ʁje/ |
marié /ma.ʁje/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
marié /ma.ʁje/ |
mariés /ma.ʁje/ |
marié gđ /ma.ʁje/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
marié /ma.ʁje/ |
mariés /ma.ʁje/ |
marié gc /ma.ʁje/
- Cô dâu.
- mener quelqu'un comme une mariée — đưa ai một cách trọng thể
- se plaindre que la mariée est trop belle — chê điều đáng mừng
- toucher à une chose comme à une jeune mariée — nâng niu vật gì
Tham khảo[sửa]
- "marié", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)