có chồng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ ʨə̤wŋ˨˩ | kɔ̰˩˧ ʨəwŋ˧˧ | kɔ˧˥ ʨəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ ʨəwŋ˧˧ | kɔ̰˩˧ ʨəwŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
có chồng
- Nói người phụ nữ đã có kết duyên.
- Đã có chồng chưa, được mấy con? (Nguyễn Trãi)
Tham khảo[sửa]
- "có chồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)