marraine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ma.ʁɛn/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
marraine
/ma.ʁɛn/
marraines
/ma.ʁɛn/

marraine gc /ma.ʁɛn/

  1. Mẹ đỡ đầu.
    La marraine d’un enfant — mẹ đỡ đầu một đứa trẻ
  2. Bà chủ trì lễ khánh thành (một chiếc tàu).
  3. giới thiệu (bà khác vào hội).
    marraine de guerre — mẹ chiến sĩ

Tham khảo[sửa]