Bước tới nội dung

khánh thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xajŋ˧˥ tʰa̤jŋ˨˩kʰa̰n˩˧ tʰan˧˧kʰan˧˥ tʰan˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xajŋ˩˩ tʰajŋ˧˧xa̰jŋ˩˧ tʰajŋ˧˧

Động từ

[sửa]

khánh thành

  1. Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong.
    Khánh thành nhà máy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]