marteler ngoại động từ /maʁ.tə.le/
- Đập búa, nện búa, quai búa, rèn, gò (bằng búa).
- Marteler le fer sur l’enclume — rèn sắt trên đe
- Nện, thụi.
- Il lui martelait la figure à coups de poing — nó thụi cho ông ta hàng cú đấm vào mặt
- (Nghĩa bóng) Dằn từng tiếng.
- Marteler les vers — đọc thơ dằn từng tiếng